斝 giả [Chinese font] 斝 →Tra cách viết của 斝 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 斗
Ý nghĩa:
giả
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái chén ngọc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồ đựng rượu thời xưa, hình chim sẻ có quai, miệng tròn, ba chân, đáy bằng, thịnh hành thời nhà Thương. ◎Như: “thú diện văn giả” 獸面紋斝 chén đựng rượu vẽ hình mặt thú.
2. (Danh) Mượn chỉ chén đựng rượu. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhị nhân quy tọa, tiên thị khoản châm mạn ẩm, thứ tiệm đàm chí hứng nùng, bất giác phi quang hạn giả khởi lai” 二人歸坐, 先是款斟漫飲, 次漸談至興濃, 不覺飛觥限斝起來 (Đệ nhất hồi) Hai người lại ngồi, lúc đầu còn rót uống chậm rãi, sau dần trò chuyện cao hứng, chẳng bao lâu thi nhau chuốc chén (chén sừng bay qua, chén ngọc đáp lại).
Từ điển Thiều Chửu
① Cái chén ngọc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chén ngọc (đựng rượu thời xưa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chén lớn, cái tô lớn thời cổ, chứa được 6 thăng.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典