敛 liễm, liệm →Tra cách viết của 敛 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 攴 (4 nét)
Ý nghĩa:
liễm
giản thể
Từ điển phổ thông
1. thu góp lại
2. vén lên
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 斂.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nghiêm nghị.【斂容】liễm dung [liăn róng] (văn) Nét mặt nghiêm nghị; 【斂足】liễm túc [liănzú] (văn) Dừng chân;
② Ẩn nấp, lánh mình, cất, giấu. 【斂跡】 liễm tích [liănji] Ẩn giấu tông tích (ẩn nấp không dám xuất đầu lộ diện), lánh mình;
③ (văn) Thu gộp lại, thu liễm, thâu, rút bớt lại: 蓋夫秋之爲狀也,其色慘淡,煙飛雲歛 Là vì mùa thu phô bày hình trạng có màu sắc buồn bã, khói toả mây thâu (Âu Dương Tu: Thu thanh phú);
④ Góp, trưng thu, vơ vét: 斂錢 Góp tiền; 橫徵暴斂 Vơ vét tàn tệ;
⑤ (văn) Liệm xác (như 殮, bộ 歹).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 斂
liệm
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 斂.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典