Kanji Version 13
logo

  

  

đãi, ngạt [Chinese font]   →Tra cách viết của 歹 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 歹
Ý nghĩa:
ngạt
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
xương tàn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Việc xấu, tồi, trái, bậy. ◎Như: “vi phi tác đãi” tác oai tác quái, làm xằng làm bậy. ◇Thủy hử truyện : “Huống kiêm như kim thế thượng, đô thị na đại đầu cân lộng đắc đãi liễu” , (Đệ tam thập nhị hồi) Huống nữa như đời bây giờ, đều là bọn mũ cao áo dài phá phách thối tha cả.
2. (Tính) Xấu, không tốt. ◎Như: “tha tịnh vô đãi ý” anh ấy hoàn toàn không có ý xấu.
3. Một âm là “ngạt”. (Danh) Xương tàn.
Từ điển Thiều Chửu
① Xương tàn.
② Tục đọc là chữ đãi. Tồi, xấu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Xương tàn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xương tàn, xương người chết lâu năm — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Ngạt.

đãi
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
việc xấu, tồi, trái, bậy
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Việc xấu, tồi, trái, bậy. ◎Như: “vi phi tác đãi” tác oai tác quái, làm xằng làm bậy. ◇Thủy hử truyện : “Huống kiêm như kim thế thượng, đô thị na đại đầu cân lộng đắc đãi liễu” , (Đệ tam thập nhị hồi) Huống nữa như đời bây giờ, đều là bọn mũ cao áo dài phá phách thối tha cả.
2. (Tính) Xấu, không tốt. ◎Như: “tha tịnh vô đãi ý” anh ấy hoàn toàn không có ý xấu.
3. Một âm là “ngạt”. (Danh) Xương tàn.
Từ điển Thiều Chửu
① Xương tàn.
② Tục đọc là chữ đãi. Tồi, xấu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xấu, tồi, trái, bậy: Làm xằng làm bậy; 1. Phải trái, tốt xấu. 2. Dù sao.
Từ ghép
hảo đãi • thuyết hảo hiềm đãi • thuyết hảo thuyết đãi • vi phi tác đãi • vi phi tác đãi



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典