敖 ngao, ngạo [Chinese font] 敖 →Tra cách viết của 敖 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 攴
Ý nghĩa:
ngao
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chơi, ngao du
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rong chơi. § Cũng như “ngao” 遨.
2. (Động) Cợt nhã, hí lộng. ◇Quản Tử 管子: “Tru kì lương thần, Ngao kì phụ nữ” 誅其良臣, 敖其婦女 (Tứ xưng 四稱) Giết lương thần, cợt nhã phụ nữ họ.
3. (Động) Nấu nhỏ lửa hoặc rang khô. § Thông “ngao” 熬.
4. Một âm là “ngạo”. (Tính) Ngạo mạn, xấc láo. § Thông “ngạo” 傲.
Từ điển Thiều Chửu
① Chơi, ngao du.
② Một âm là ngạo. Ngạo mạn (láo).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ngao du, rong chơi;
② Ngạo mạn;
③ [Áo] (Họ) Ngao.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi chơi đây đó. Td: ngao du — Một âm khác là Ngạo. Xem Ngạo.
Từ ghép
ngao du 敖游 • ngao du 敖遊
ngạo
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngạo mạn, láo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rong chơi. § Cũng như “ngao” 遨.
2. (Động) Cợt nhã, hí lộng. ◇Quản Tử 管子: “Tru kì lương thần, Ngao kì phụ nữ” 誅其良臣, 敖其婦女 (Tứ xưng 四稱) Giết lương thần, cợt nhã phụ nữ họ.
3. (Động) Nấu nhỏ lửa hoặc rang khô. § Thông “ngao” 熬.
4. Một âm là “ngạo”. (Tính) Ngạo mạn, xấc láo. § Thông “ngạo” 傲.
Từ điển Thiều Chửu
① Chơi, ngao du.
② Một âm là ngạo. Ngạo mạn (láo).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ngao du, rong chơi;
② Ngạo mạn;
③ [Áo] (Họ) Ngao.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kiêu căng — Như ba chữ Ngạo 慠, 奡, 傲 — Một âm là Ngao. Xem Ngao.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典