Kanji Version 13
logo

  

  

ngao [Chinese font]   →Tra cách viết của 熬 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
ngao
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
nấu, ninh, sắc, rang khô
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nấu, hầm. ◎Như: “ngao bạch thái” nấu cải, “ngao đậu hủ” nấu đậu phụ.
2. (Động) Rang khô (để lửa riu riu). ◎Như: “ngao dược” rang thuốc.
3. (Động) Cố nhịn, chịu đựng, nhẫn nại. ◎Như: “ngao hình” cố chịu hình phạt, “ngao dạ” thức thâu đêm. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Khuy đắc na mã thị Đại Uyên lương mã, ngao đắc thống, tẩu đắc khoái” , , (Đệ thập lục hồi) May nhờ có con ngựa tốt, ngựa Đại Uyên, chịu được đau, chạy được nhanh.
Từ điển Thiều Chửu
① Rang khô.
② Cố nhịn, như ngao hình cố chịu hình.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nấu: Nấu cháo;
② Đun khô, rang khô, om, sắc, ngào: Sắc thuốc;
③ Chịu đựng, sống gian khổ, cố nhịn: Chịu nổi, chịu đựng được. Xem [ao].
Từ điển Trần Văn Chánh
Nấu: Nấu thức ăn. Xem [áo].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đun cho cạn. Làm cạn — Chịu đựng.
Từ ghép
đả ngao • ngao ngao • ngao ngao tiên tiên



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典