擣 đảo [Chinese font] 擣 →Tra cách viết của 擣 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
đảo
phồn thể
Từ điển phổ thông
giã, đập
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giã, đâm, đập, nện. ◎Như: “đảo mễ” 擣米 giã gạo, “đảo dược” 擣藥 giã thuốc, “đảo y” 擣衣 đập áo. ◇Lí Bạch 李白: “Trường An nhất phiến nguyệt, Vạn hộ đảo y thanh” 長安一片月, 萬戶擣衣聲 (Thu ca 秋歌) Ở Trường An một mảnh trăng (mọc), (Từ) khắp mọi nhà vang lên tiếng chày đập áo.
2. (Động) Công kích, công phá. ◇Sử Kí 史記: “Phê kháng đảo hư” 批亢擣虛 (Tôn Tử Ngô Khởi truyện 孫子吳起傳) Tránh chổ thực (có quân chống cự) mà đánh vào chỗ hư (quân địch bỏ trống).
3. § Cũng viết là “đảo” 搗.
Từ điển Thiều Chửu
① Giã, đâm, như đảo y 擣衣 đập áo.
② Công kích.
③ Cùng nghĩa với chữ đảo 搗.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 搗.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giã ra, giã nhỏ, giã nhuyễn — Đánh đập.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典