Kanji Version 13
logo

  

  

lỗ [Chinese font]   →Tra cách viết của 擄 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
lỗ
phồn thể

Từ điển phổ thông
bắt được
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bắt, cướp lấy. ◎Như: “lỗ lược” cướp đoạt, “lỗ nhân lặc thục” bắt cóc người đòi tiền chuộc. ◇Thủy hử truyện : “Cung nhân bị Thanh Phong san cường nhân lỗ khứ liễu” (Đệ tam thập nhị hồi) Phu nhân đã bị bọn cường đạo trên núi Thanh Phong bắt rồi.
Từ điển Thiều Chửu
① Bắt được, lấy được, như lỗ lược cướp được.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bắt được, lấy được.【】lỗ lược [lưlđè] Bắt và cướp giật: Cưỡng hiếp cướp của;
② Bắt cóc: Bắt cóc tống tiền.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bắt giữ — Bắt sống.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典