擄 lỗ [Chinese font] 擄 →Tra cách viết của 擄 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
lỗ
phồn thể
Từ điển phổ thông
bắt được
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bắt, cướp lấy. ◎Như: “lỗ lược” 擄掠 cướp đoạt, “lỗ nhân lặc thục” 擄人勒贖 bắt cóc người đòi tiền chuộc. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Cung nhân bị Thanh Phong san cường nhân lỗ khứ liễu” 恭人被清風山強人擄去了 (Đệ tam thập nhị hồi) Phu nhân đã bị bọn cường đạo trên núi Thanh Phong bắt rồi.
Từ điển Thiều Chửu
① Bắt được, lấy được, như lỗ lược 擄掠 cướp được.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bắt được, lấy được.【擄掠】lỗ lược [lưlđè] Bắt và cướp giật: 姦淫擄掠 Cưỡng hiếp cướp của;
② Bắt cóc: 擄人勒贖 Bắt cóc tống tiền.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bắt giữ — Bắt sống.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典