撙 tỗn [Chinese font] 撙 →Tra cách viết của 撙 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
tổn
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tiết kiệm, dành dụm: 每月撙下一些錢 Mỗi tháng dành dụm một ít tiền;
② (văn) Gấp chạy mau, rảo theo;
③ (văn) Nén lại;
④ (văn) Cắt bớt đi, bẻ đi;
⑤ (văn) Như 蹲 (bộ 足).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dè dặt. Xem Tổn tiết — Gấp rút. Co rút.
Từ ghép
tổn tiết 撙節
tỗn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chỉnh, sửa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đè nén, áp chế. ◇Lễ Kí 禮記: “Quân tử cung kính tỗn tiết” 人生十年曰幼學; 二十曰弱冠; 三十曰壯 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Người quân tử cung kính tuân giữ phép tắc.
2. (Động) Tiết kiệm, dành dụm. ◇Quản Tử 管子: “Tiết ẩm thực, tỗn y phục” 節飲食, 撙衣服 (Ngũ phụ 五輔) Dè sẻn ăn uống, dành dụm áo quần.
3. (Động) § Thông “tỗn” 蹲.
Từ điển Thiều Chửu
① Bảo theo, như tỗn tiết 撙節 theo như lễ phép.
② Nên đi.
③ Cắt bớt đi, bẻ đi.
④ Cùng nghĩa với chữ 蹲.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典