Kanji Version 13
logo

  

  

bính [Chinese font]   →Tra cách viết của 拼 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
banh
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Banh lư .
Từ ghép
banh lư

bính
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. tấu hợp
2. đánh vần
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ghép, chắp, ráp. ◎Như: “bả lưỡng khối mộc bản bính khởi lai” ghép hai miếng ván lại với nhau, “bính bản” lên khuôn (in sách, báo).
2. (Động) Kết hợp âm đọc, ghép vần. ◎Như: “bính âm” ghép vần, phiên âm.
3. (Động) Liều, bỏ. ◎Như: “bính mạng” liều mạng, “bính tử” liều chết.
4. § Còn đọc là “phanh”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tấu hợp. Như bính âm đánh vần.
② Bính mạng liều mạng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ghép, ráp, chắp: Ghép hai miếng ván lại; Máy này ráp (lắp) bằng những linh kiện cũ;
② Đánh vần, ghép vần: Ghép vần, phiên âm;
③ Liều, bỏ, hi sinh: Liều mạng; ! Tao liều với chúng mày đây!; Bỏ ba đêm không ngủ.
Từ ghép
bính âm • bính mệnh • bính tự



phanh
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ghép, chắp, ráp. ◎Như: “bả lưỡng khối mộc bản bính khởi lai” ghép hai miếng ván lại với nhau, “bính bản” lên khuôn (in sách, báo).
2. (Động) Kết hợp âm đọc, ghép vần. ◎Như: “bính âm” ghép vần, phiên âm.
3. (Động) Liều, bỏ. ◎Như: “bính mạng” liều mạng, “bính tử” liều chết.
4. § Còn đọc là “phanh”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ghép, ráp, chắp: Ghép hai miếng ván lại; Máy này ráp (lắp) bằng những linh kiện cũ;
② Đánh vần, ghép vần: Ghép vần, phiên âm;
③ Liều, bỏ, hi sinh: Liều mạng; ! Tao liều với chúng mày đây!; Bỏ ba đêm không ngủ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sai khiến. Như chữ Phanh .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典