Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 櫚 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:

phồn thể

Từ điển phổ thông
cây lư, cây gỗ gụ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây “lư”, cây gỗ gụ, gỗ dùng đóng đồ.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây lư (cây gỗ gụ) gỗ dùng đóng đồ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cây cọ, cây cọ xơ dừa Trung Quốc. Xem [zongl].
Từ ghép
banh lư • bình lư • phanh lư • tông lư

lữ
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cây gỗ cứng, dùng làm chén uống rượu.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典