愣 lăng →Tra cách viết của 愣 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 心 (3 nét)
Ý nghĩa:
lăng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ngây, ngơ ngẩn, sửng sốt
2. ngang ngạnh, bướng bỉnh, lỗ mãng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ngây dại, ngu đần. ◎Như: “lăng đầu lăng não” 愣頭愣腦 ngớ nga ngớ ngẩn. § “Lăng đầu lăng não” 愣頭愣腦 cũng có nghĩa là cứng đầu bướng bỉnh, đầu bò đầu bướu, lỗ mãng, thô lỗ mạo thất.
2. (Động) Ngẩn người ra, thất thần. ◎Như: “phát lăng” 發愣 sửng sốt, ngẩn người ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngây, sửng, ngẩn: 發愣 Sửng sốt; 他愣了半天沒說話 Anh ta ngẩn người ra cả buổi không nói năng gì;
② (khn) Ngang ngạnh, bướng bỉnh, lỗ mãng: 愣小子 Đứa ngang ngạnh; 明知不對,他愣那麼說 Nó biết không đúng, mà cứ cãi bướng.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典