愔 am, âm [Chinese font] 愔 →Tra cách viết của 愔 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
am
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lẳng lặng
2. tươi tỉnh
Từ điển Thiều Chửu
① Âm âm 愔愔 tươi tỉnh. Tả cái dáng yên ổn hoà nhã.
② Một âm là am. Lẳng lặng.
âm
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lẳng lặng
2. tươi tỉnh
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Yên ổn hòa nhã.
2. (Tính) “Âm âm” 愔愔: (1) Hòa nhã, tươi tỉnh. (2) Lặng lẽ, yên lặng. ◇Chu Hiếu Tang 朱孝臧: “Âm âm môn quán điệp lai hi” 愔愔門館蝶來稀 (Chá cô thiên 鷓鴣天) Cửa quán lặng lẽ bướm thưa đến. (3) Ưu sầu, trầm mặc. ◇Thái Diễm 蔡琰: “Nhạn phi cao hề mạc nan tầm, Không đoạn tràng hề tứ âm âm” 雁飛高兮邈難尋, 空斷腸兮思愔愔 (Hồ già thập bát phách 胡笳十八拍) Nhạn bay cao hề xa tít khó tìm, Luống đứt ruột hề ý nghĩ buồn rầu.
Từ điển Thiều Chửu
① Âm âm 愔愔 tươi tỉnh. Tả cái dáng yên ổn hoà nhã.
② Một âm là am. Lẳng lặng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Yên lặng, bình tĩnh, trầm lặng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem các từ ngữ Âm âm 愔愔, Âm ê 愔嫕.
Từ ghép
âm âm 愔愔 • âm ê 愔嫕
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典