惓 quyền [Chinese font] 惓 →Tra cách viết của 惓 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
quyền
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nghiêm chỉnh, đứng đắn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Quyền quyền” 惓惓 tha thiết, thành khẩn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Quyền quyền thâm tình, thiếp khởi bất tri?” 惓惓深情, 妾豈不知 (Thanh Phụng 青鳳) Tình sâu tha thiết, thiếp tôi há không biết hay sao?
Từ điển Thiều Chửu
① Quyền quyền 惓惓 thành thiết, lòng thành thiết (lòng thiết).
Từ điển Trần Văn Chánh
Thành khẩn, thiết tha.【惓惓】quyền quyền [quán quán] Thành khẩn: 惓惓之忱 Tấm lòng thành khẩn. Cv. 拳拳.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Quyền quyền 惓惓 — Một âm khác là Quyển. Xem Quyển.
Từ ghép
quyền quyền 惓惓
quyển
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buồn rầu — Nguy ngập ( nói về bệnh ) — Một âm là Quyền. Xem Quyền.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典