悤 thông [Chinese font] 悤 →Tra cách viết của 悤 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
thông
phồn thể
Từ điển phổ thông
gấp, kíp, vội vàng
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) “Thông thông” 悤悤 vội vàng, hấp tấp.
Từ điển Thiều Chửu
① Thông thông 悤悤 vội vàng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Vội.【悤悤】thông thông [congcong] Vội, vội vã, vội vàng, gấp: 這篇文章寫成,還來不及推敲修改 Bài này viết vội, còn chưa kịp sửa chữa; 複恐悤悤說不盡 Lại e vội vã nói không hết lời (Trương Tịch: Thu tứ); 【悤忙】 thông mang [congmáng] Vội vã, tất tả, lật đật, hấp tấp: 臨行悤忙,沒能來看你 Ra đi vội vã, chẳng đến thăm anh được; 何必這樣悤忙 Việc gì mà phải hấp tấp như vậy?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mau lẹ — Gấp rút. Vội vã.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典