悚 tủng [Chinese font] 悚 →Tra cách viết của 悚 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
tủng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sợ hãi, kinh khiếp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sợ hãi. ◇Tây du kí 西遊記: “Ngọc Đế kiến tấu, tủng cụ” 玉帝見奏, 悚懼 (Đệ ngũ hồi) Ngọc Hoàng nghe tâu, hoảng sợ.
2. (Động) Cung kính. ◇Tấn Thư 晉書: “Chỉnh phục khuynh tủng, ngôn tắc xưng tự” 整服傾悚, 言則稱字 (Diêu Hưng tái kí hạ 姚興載記下).
3. (Động) Đứng thẳng lên, đứng sừng sững, nhô lên cao. ◎Như: “tủng trĩ” 悚峙.
4. (Phó) Vui mừng. ◎Như: “tủng dược” 悚躍.
Từ điển Thiều Chửu
① Sợ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nhát, sợ, sợ hãi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợ hãi.
Từ ghép
mao cốt tủng nhiên 毛骨悚然
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典