悁 quyên, quyến [Chinese font] 悁 →Tra cách viết của 悁 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
quyên
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tức giận
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nóng nảy.
2. (Tính) Giận dữ, tức giận. ◇Lưu Hướng 劉向: “Tràng phẫn quyên nhi hàm nộ hề” 腸憤悁而含怒兮 (Cửu thán 九歎, Phùng phân 逢紛) Ruột gan phẫn nộ mà ôm giận hề.
3. (Tính) Lo buồn, ưu uất. ◇Thi Kinh 詩經: “Trung tâm quyên quyên” 中心悁悁 (Trần phong 陳風, Trạch bi 澤陂) Trong lòng đau đáu.
4. § Cũng đọc là “quyến”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tức giận.
② Lo, như trung tâm quyên quyên 中心悁悁 trong lòng đau đáu, cũng đọc là chữ quyến.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tức giận;
② Lo buồn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lo lắng — Buồn giận — Một âm là Quyến. Xem Quyến.
Từ ghép
quyên ấp 悁邑 • quyên phẫn 悁忿 • quyên quyên 悁悁
quyến
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lo lắng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nóng nảy.
2. (Tính) Giận dữ, tức giận. ◇Lưu Hướng 劉向: “Tràng phẫn quyên nhi hàm nộ hề” 腸憤悁而含怒兮 (Cửu thán 九歎, Phùng phân 逢紛) Ruột gan phẫn nộ mà ôm giận hề.
3. (Tính) Lo buồn, ưu uất. ◇Thi Kinh 詩經: “Trung tâm quyên quyên” 中心悁悁 (Trần phong 陳風, Trạch bi 澤陂) Trong lòng đau đáu.
4. § Cũng đọc là “quyến”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tức giận.
② Lo, như trung tâm quyên quyên 中心悁悁 trong lòng đau đáu, cũng đọc là chữ quyến.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nôn nóng, dễ cáu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nóng nảy gấp rút — Một âm khác là Quyên. Xem Quyên.
Từ ghép
quyến cấp 悁急
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典