廳 sảnh, thính [Chinese font] 廳 →Tra cách viết của 廳 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 25 nét - Bộ thủ: 广
Ý nghĩa:
sảnh
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. phòng khách
2. chỗ quan ngồi làm việc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ quan ngồi xử sự (thời xưa).
2. (Danh) Phòng. ◎Như: “khách thính” 客廳 phòng khách, “xan thính” 餐廳 phòng ăn.
3. (Danh) Ti, sở công. ◎Như: “giáo dục thính” 教育廳 ti giáo dục.
4. (Danh) Cửa tiệm, hiệu. ◎Như: “ca thính” 歌廳 phòng ca nhạc, “lí phát thính” 理髮廳 tiệm làm tóc, “ca phê thính” 咖啡廳 hiệu cà phê.
5. § Ta quen đọc là “sảnh”.
Từ điển Thiều Chửu
① Chỗ quan ngồi xử sự. Ta quen đọc là chữ sảnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (cũ) Quan sảnh, sảnh đường (chỗ quan ngồi xử lí công việc);
② Phòng: 客廳 Phòng khách;
③ Phòng làm việc, phòng giấy: 辨公廳 Phòng làm việc, văn phòng;
④Ti: 教育廳 Ti giáo dục.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phủ quan — Nhà lớn để tiếp khách — Khu vực hành chánh tại các địa phương dưới thời Thanh — Đáng lẽ đọc Thinh. » Thung dung xuống kiệu sảnh ngoài « ( Nhị độ mai ).
Từ ghép
đại sảnh 大廳 • khách sảnh 客廳 • sảnh đình 廳亭 • sảnh đình 廳庭 • sảnh đường 廳堂 • sảnh sự 廳事 • thị sảnh 市廳
thinh
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phủ quan — Nhà lớn để tiếp khách — Khu vực hành chánh tại các địa phương dưới thời Thanh — Ta thường đọc Sảnh.
thính
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. phòng khách
2. chỗ quan ngồi làm việc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ quan ngồi xử sự (thời xưa).
2. (Danh) Phòng. ◎Như: “khách thính” 客廳 phòng khách, “xan thính” 餐廳 phòng ăn.
3. (Danh) Ti, sở công. ◎Như: “giáo dục thính” 教育廳 ti giáo dục.
4. (Danh) Cửa tiệm, hiệu. ◎Như: “ca thính” 歌廳 phòng ca nhạc, “lí phát thính” 理髮廳 tiệm làm tóc, “ca phê thính” 咖啡廳 hiệu cà phê.
5. § Ta quen đọc là “sảnh”.
Từ điển Thiều Chửu
① Chỗ quan ngồi xử sự. Ta quen đọc là chữ sảnh.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典