Kanji Version 13
logo

  

  

sảnh, thính [Chinese font]   →Tra cách viết của 廳 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 25 nét - Bộ thủ: 广
Ý nghĩa:
sảnh
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. phòng khách
2. chỗ quan ngồi làm việc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ quan ngồi xử sự (thời xưa).
2. (Danh) Phòng. ◎Như: “khách thính” phòng khách, “xan thính” phòng ăn.
3. (Danh) Ti, sở công. ◎Như: “giáo dục thính” ti giáo dục.
4. (Danh) Cửa tiệm, hiệu. ◎Như: “ca thính” phòng ca nhạc, “lí phát thính” tiệm làm tóc, “ca phê thính” hiệu cà phê.
5. § Ta quen đọc là “sảnh”.
Từ điển Thiều Chửu
① Chỗ quan ngồi xử sự. Ta quen đọc là chữ sảnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (cũ) Quan sảnh, sảnh đường (chỗ quan ngồi xử lí công việc);
② Phòng: Phòng khách;
③ Phòng làm việc, phòng giấy: Phòng làm việc, văn phòng;
④Ti: Ti giáo dục.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phủ quan — Nhà lớn để tiếp khách — Khu vực hành chánh tại các địa phương dưới thời Thanh — Đáng lẽ đọc Thinh. » Thung dung xuống kiệu sảnh ngoài « ( Nhị độ mai ).
Từ ghép
đại sảnh • khách sảnh • sảnh đình • sảnh đình • sảnh đường • sảnh sự • thị sảnh

thinh
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phủ quan — Nhà lớn để tiếp khách — Khu vực hành chánh tại các địa phương dưới thời Thanh — Ta thường đọc Sảnh.



thính
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. phòng khách
2. chỗ quan ngồi làm việc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ quan ngồi xử sự (thời xưa).
2. (Danh) Phòng. ◎Như: “khách thính” phòng khách, “xan thính” phòng ăn.
3. (Danh) Ti, sở công. ◎Như: “giáo dục thính” ti giáo dục.
4. (Danh) Cửa tiệm, hiệu. ◎Như: “ca thính” phòng ca nhạc, “lí phát thính” tiệm làm tóc, “ca phê thính” hiệu cà phê.
5. § Ta quen đọc là “sảnh”.
Từ điển Thiều Chửu
① Chỗ quan ngồi xử sự. Ta quen đọc là chữ sảnh.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典