廩 lẫm [Chinese font] 廩 →Tra cách viết của 廩 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 广
Ý nghĩa:
lẫm
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. vựa thóc
2. kho đụn
3. cấp cho, phát cho
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Kho chứa thóc gạo. ◎Như: “thương lẫm” 倉廩 kho đụn. ◇Bì Nhật Hưu 皮日休: “Môn tiểu quý xa mã, Lẫm không tàm tước thử” 門小愧車馬, 廩空慚雀鼠 (Bần cư thu nhật 貧居秋日) Cửa hẹp hổ ngựa xe, Kho rỗng thẹn sẻ chuột.
2. (Danh) Lương thực.
3. (Danh) Bổng lộc. ◎Như: “lẫm túc” 廩粟 bổng lộc. ◇Tô Thức 蘇軾: ( Thức 蘇軾: “Bạc lẫm duy bán, Quy kế vị thành” 薄廩維絆, 歸計未成 (Đáp Dương Quân Tố 答楊君素) Bổng lộc ít ỏi ràng buộc, Toan tính về chưa thành.
4. (Động) Tàng trữ, tích tụ. ◇Tố Vấn 素問: “Lẫm ư tràng vị” 廩於腸胃 (Bì bộ luận 皮部論) Tích tụ ở ruột và dạ dày.
5. (Động) § Thông “lẫm” 稟.
Từ điển Thiều Chửu
① Kho đụn.
② Cấp cho, ngày xưa lấy gạo thịt ở kho cấp cho người gọi là lẫm cấp 廩給. Học trò ai được vua cấp lương gọi là lẫm sinh 廩生.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Vựa thóc: 倉廩 Kho đụn;
② Cấp gạo thịt trong kho: 廩生 Học trò được vua cấp lương thực; 廩給 Cấp đồ trong kho.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nơi chứa lúa gạo. Kho lúa gạo — Tích tụ. Cất chứa — Cấp phát lương thực — Vẻ kính sợ, khiến người kính sợ. Như chữ Lẫm 凛.
Từ ghép
lẫm sanh 廩生 • lẫm sinh 廩生 • lẫm thực 廩食
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典