Kanji Version 13
logo

  

  

trắc, [Chinese font]   →Tra cách viết của 廁 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 广
Ý nghĩa:
trắc
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. bên cạnh
2. ghé vào
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà xí. § Tục gọi là: “mao xí” , “mao xí” . ◎Như: “công xí” nhà xí công cộng.
2. Một âm là “trắc”. (Động) Chen, đặt, để lẫn lộn. ◎Như: “trắc túc” ghé chân vào, “trắc thân văn đàn” chen mình vào giới văn chương. ◇Trang Tử : “Thiên địa phi bất quảng thả đại dã, nhân chi sở dụng dong túc nhĩ, nhiên tắc trắc túc nhi điếm chi, trí hoàng tuyền, nhân thượng hữu dụng hồ?” , , , , (Ngoại vật ) Trời đất không phải không lớn rộng, phần người ta dùng đến chứa nổi chân mà thôi, chen chân tới suối vàng, thì còn hữu dụng cho người chăng?
Từ điển Thiều Chửu
① Cái chồ, chuồng xí.
② Khoảng, chỗ đặt mình vào khoảng đó gọi là xí túc nghĩa là xen chân mình vào khoảng đó.
③ Cạnh giường.
④ Bờ cao bên nước.
⑤ Một âm là trắc. Bên cạnh. Trắc túc ghé chân vào.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một bên. Cái bờ. Như chữ Trắc — Một âm là Xí. Xem Xí.


phồn thể

Từ điển phổ thông
nhà xí, nhà tiêu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà xí. § Tục gọi là: “mao xí” , “mao xí” . ◎Như: “công xí” nhà xí công cộng.
2. Một âm là “trắc”. (Động) Chen, đặt, để lẫn lộn. ◎Như: “trắc túc” ghé chân vào, “trắc thân văn đàn” chen mình vào giới văn chương. ◇Trang Tử : “Thiên địa phi bất quảng thả đại dã, nhân chi sở dụng dong túc nhĩ, nhiên tắc trắc túc nhi điếm chi, trí hoàng tuyền, nhân thượng hữu dụng hồ?” , , , , (Ngoại vật ) Trời đất không phải không lớn rộng, phần người ta dùng đến chứa nổi chân mà thôi, chen chân tới suối vàng, thì còn hữu dụng cho người chăng?
Từ điển Thiều Chửu
① Cái chồ, chuồng xí.
② Khoảng, chỗ đặt mình vào khoảng đó gọi là xí túc nghĩa là xen chân mình vào khoảng đó.
③ Cạnh giường.
④ Bờ cao bên nước.
⑤ Một âm là trắc. Bên cạnh. Trắc túc ghé chân vào.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như [cè] (bộ ).
Từ điển Trần Văn Chánh
Nhà xí: Nhà xí. Xem [cè].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhà cầu. Chỗ đi tiêu đi tiểu — Chuồng nuôi súc vật.
Từ ghép
bình xí • xí khanh • xí sở • yển xí



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典