幫 bang [Chinese font] 幫 →Tra cách viết của 幫 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 巾
Ý nghĩa:
bang
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. giúp đỡ, trợ giúp, làm hộ
2. đám, lũ, tốp, đoàn, bầy
3. bang đảng
4. mạn (thuyền), bẹ (rau), mép (giày)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giúp, phụ trợ. ◎Như: “bang trợ” 幫助 giúp đỡ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trí Thâm đạo: Ngã lai bang nhĩ tư đả” 智深道: 我來幫你廝打 (Đệ thất hồi) (Lỗ) Trí Thâm nói: Ta lại giúp đệ đánh nó một trận.
2. (Động) Phụ họa. ◎Như: “bang khang” 幫腔 phụ họa, nói theo hay làm theo người khác.
3. (Danh) Phần bên cạnh của một vật thể. ◎Như: “hài bang” 鞋幫 mép giày, “thuyền bang” 船幫 mạn thuyền.
4. (Danh) Đoàn thể tổ chức của một số người có chung mục đích hoặc tính chất về chính trí, kinh tế, v.v. ◎Như: “bang hội” 幫會 đoàn thể, “cái bang” 丐幫 bang của những người ăn mày.
5. (Danh) Lượng từ: nhóm, đoàn, lũ, bọn, v.v. ◎Như: “nhất bang nhân mã” 一幫人馬 một đoàn binh mã, một đoàn quân.
Từ điển Thiều Chửu
① Chữa mép dầy.
② Giúp, đồng đảng gọi là bang, như một đảng gọi là một bang.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 帮.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lối viết chính thức của hai chữ Bang 幇, 幚, có nghĩa là giúp đỡ — Nhiều người kết hợp lại để làm việc chung hoặc giúp đỡ lẫn nhau.
Từ ghép
bang biện 幫辦 • bang hộ 幫護 • bang hội 幫会 • bang hội 幫會 • bang hung 幫兇 • bang hung 幫凶 • bang mang 幫忙 • bang nhàn 幫閒 • bang phái 幫派 • bang tá 幫佐 • bang thủ 幫手 • bang trợ 幫助 • bang trưởng 幫長
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典