Kanji Version 13
logo

  

  

cái [Chinese font]   →Tra cách viết của 丐 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 一
Ý nghĩa:
cái
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. kẻ ăn mày
2. cầu xin
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xin, cầu khẩn. ◇Tả truyện : “Bất cưỡng cái” (Chiêu Công lục niên ) Đừng cố nài.
2. (Động) Cho, cấp cho. ◇Hàn Dũ : “Hựu xuất khố tiền nhị thiên vạn, dĩ cái bần dân tao hạn bất năng cung thuế giả” , (Giang Nam tây đạo 西) Lại xuất khố tiền hai ngàn vạn, đem cấp cho dân nghèo gặp hạn không đủ sức đóng thuế. ◇Tân Đường Thư : “Triêm cái hậu nhân đa hĩ” (Đỗ Phủ truyện tán ) Để ơn lại cho người đời sau rất nhiều.
3. (Danh) Người ăn xin, người ăn mày. ◎Như: “khất cái” người ăn mày. ◇Liêu trai chí dị : “Tài ẩm bác bất sự sanh sản, kì bần như cái” , (Vương Lan ) Tài rượu chè cờ bạc không có nghề nghiệp sinh sống, nghèo rớt như ăn mày.
Từ điển Thiều Chửu
① Xin, như khất cái người ăn mày, ăn xin.
② Cho, như thiêm cái hậu nhân để ơn lại cho người sau.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cầu khẩn: Đừng cố nài (Tả truyện: Chiêu công lục niên);
② Ăn mày, ăn xin: Người ăn mày;
③ Cho, ban cho: Ban ơn cho người sau rất nhiều (Tân Đường thư: Đỗ Phủ truyện tán).
Từ ghép
khất cái



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典