寀 thái [Chinese font] 寀 →Tra cách viết của 寀 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 宀
Ý nghĩa:
thái
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đất của quan lại
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Thái địa” 寀地 ngày xưa là đất của vua phong cho quan. § Cũng viết là “thái địa” 采地. ◎Như: “liêu thái” 寮寀 các quan. ◇Trương Hoa 張華: “Tự tích đồng liêu thái, Ư kim bỉ viên lư” 自昔同寮寀, 於今比園廬 (Đáp Hà Thiệu 答何劭) Từ xưa cùng làm quan với nhau, Bây giờ ở kề vườn và nhà.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðất của quan gọi là thái 寀, cùng hàng quan gọi là liêu 寮, vì thế nên quan cùng hàng cũng gọi là liêu thái 寮寀, cũng viết là 采.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đất phong cho các khanh đại phu thời xưa, thái ấp (như 採, bộ 釆).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đất cấp cho quan để hưởng lợi tức.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典