宦 hoạn [Chinese font] 宦 →Tra cách viết của 宦 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 宀
Ý nghĩa:
hoạn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. làm quan
2. hầu hạ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm quan. ◎Như: “du hoạn” 游宦 ra làm quan.
2. (Danh) Quan lại. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “ Giá cá bị đả tử chi nhân nãi thị bổn địa nhất cá tiểu hương hoạn chi tử, danh hoán Phùng Uyên” 這個被打死之人乃是本地一個小鄉宦之子, 名喚馮淵 (Đệ tứ hồi) Người bị đánh chết ấy là con một viên quan nhỏ trong làng ở đây, tên gọi Phùng Uyên.
3. (Danh) Thái giám. ◎Như: “hoạn quan” 宦官 quan thái giám. ◇Tân ngũ đại sử 新五代史: “Tự cổ hoạn nữ chi họa thâm hĩ” (Hoạn giả truyện 宦者傳, Tự 序) 自古宦女之禍深矣 Từ xưa cái họa vì quan hoạn và đàn bà thật đã sâu nặng vậy.
4. (Danh) § Xem “hoạn nữ” 宦女.
Từ điển Thiều Chửu
① Làm quan, ra làm quan gọi là du hoạn 游宦.
② Hầu hạ, đem thân hầu hạ người gọi là hoạn như hoạn nữ 宦女 con hầu, hoạn quan 宦官 quan hầu trong, v.v. Tự thiến mình đi để vào hầu trong cung gọi là hoạn quan.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (cũ) Làm quan: 仕宦 Sĩ quan;
② Hầu hạ;
③ [Huàn] (Họ) Hoạn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Việc làm quan — Hầu hạ người khác — Chức quan đàng ông trong cung vua, đã bị thiến dái.
Từ ghép
bạc hoạn 薄宦 • chuyết hoạn 拙宦 • hoạn lộ 宦路 • hoạn nữ 宦女 • hoạn quan 宦官 • hoạn vị 宦味 • sĩ hoạn 仕宦
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典