Kanji Version 13
logo

  

  

hoạn [Chinese font]   →Tra cách viết của 宦 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 宀
Ý nghĩa:
hoạn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. làm quan
2. hầu hạ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm quan. ◎Như: “du hoạn” ra làm quan.
2. (Danh) Quan lại. ◇Hồng Lâu Mộng : “ Giá cá bị đả tử chi nhân nãi thị bổn địa nhất cá tiểu hương hoạn chi tử, danh hoán Phùng Uyên” , (Đệ tứ hồi) Người bị đánh chết ấy là con một viên quan nhỏ trong làng ở đây, tên gọi Phùng Uyên.
3. (Danh) Thái giám. ◎Như: “hoạn quan” quan thái giám. ◇Tân ngũ đại sử : “Tự cổ hoạn nữ chi họa thâm hĩ” (Hoạn giả truyện , Tự ) Từ xưa cái họa vì quan hoạn và đàn bà thật đã sâu nặng vậy.
4. (Danh) § Xem “hoạn nữ” .
Từ điển Thiều Chửu
① Làm quan, ra làm quan gọi là du hoạn .
② Hầu hạ, đem thân hầu hạ người gọi là hoạn như hoạn nữ con hầu, hoạn quan quan hầu trong, v.v. Tự thiến mình đi để vào hầu trong cung gọi là hoạn quan.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (cũ) Làm quan: Sĩ quan;
② Hầu hạ;
③ [Huàn] (Họ) Hoạn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Việc làm quan — Hầu hạ người khác — Chức quan đàng ông trong cung vua, đã bị thiến dái.
Từ ghép
bạc hoạn • chuyết hoạn • hoạn lộ • hoạn nữ • hoạn quan • hoạn vị • sĩ hoạn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典