孥 nô [Chinese font] 孥 →Tra cách viết của 孥 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 子
Ý nghĩa:
noa
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con cái
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đứa con còn nhỏ. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Đường rong ruổi lưng đeo cung tiễn, buổi tiễn đưa lòng bận thê noa « — Chỉ chung vợ con.
Từ ghép
noa trĩ 孥稚 • thê noa 妻孥
nô
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. (tiếng gọi chung cả vợ con)
2. đứa ở
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con cái. ◎Như: “thê nô” 妻孥 vợ con.
2. (Danh) Gọi chung vợ con. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Thỉnh quy thủ kì noa” 請歸取其拏 (Tế thập nhị lang văn 祭十二郎文) Xin về đem vợ con đến.
3. (Danh) Người phạm tội bị vào nhà quan làm lao dịch (ngày xưa). Sau chỉ đày tớ, nô bộc. § Thông “nô” 奴. ◇Tô Triệt 蘇轍: “Phiên nhiên độc vãng bất huề nô” 翩然獨往不攜孥 (Thứ vận Tử Chiêm du cô san 次韻子瞻游孤山) Thung dung một mình đến không mang theo nô bộc.
Từ điển Thiều Chửu
① Con, có nghĩa gọi chung cả vợ con, như tội nhân bất nô 罪人不孥 bắt tội không bắt đến vợ con.
② Ðứa ở.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Con cái;
② Vợ con: 妻孥 Vợ con; 罪人不孥 Bắt tội người không bắt đến vợ con;
③ (văn) Đứa ở, đầy tớ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ta quen đọc Noa. Xem Noa.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典