嫵 vũ [Chinese font] 嫵 →Tra cách viết của 嫵 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
vũ
phồn thể
Từ điển phổ thông
nũng nịu
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Xinh đẹp, đáng yêu (vẻ người con gái). ◎Như: “vũ mị động nhân” 嫵媚動人 khả ái làm cho xúc động lòng người.
2. (Tính) Đẹp (cảnh trí). ◇Tân Khí Tật 辛棄疾: “Ngã kiến thanh san đa vũ mị, liệu thanh san, kiến ngã ứng như thị” 我見青山多嫵媚, 料青山, 見我應如是 (Thậm hĩ ngô suy hĩ từ 甚矣吾衰矣詞) Ta thấy núi xanh đẹp biết bao, liệu núi xanh, thấy ta có như vậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðẹp, làm cho yêu dấu. Tả cái vẻ mềm mại đáng yêu của con gái.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Xinh đẹp đáng yêu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ đẹp đẽ của đàn bà con gái.
Từ ghép
vũ mị 嫵媚
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典