Kanji Version 13
logo

  

  

điếm [Chinese font]   →Tra cách viết của 墊 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
điếm
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. thấp xuống
2. chết đuối
3. kê, đệm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kê, đệm. ◎Như: “sàng bất ổn, điếm nhất khối mộc đầu” , giường gập ghềnh, kê một miếng gỗ vào.
2. (Động) Chêm vào, thêm vào chỗ trống. ◎Như: “chánh hí vị thượng diễn tiền, tiên điếm nhất đoạn tiểu hí” , tuồng chính chưa diễn, hãy xen vào một vở phụ.
3. (Động) Ứng tiền trước. ◎Như: “nhĩ tiên cấp ngã điếm thượng, dĩ hậu tái hoàn nhĩ” , anh ứng tiền trước cho tôi, sau này tôi sẽ trả lại anh.
4. (Động) Chìm, đắm. ◎Như: “điếm một” chìm đắm.
5. (Danh) Nệm, đệm. ◎Như: “bì điếm” nệm bằng da.
Từ điển Thiều Chửu
① Thấp xuống.
② Chết đuối.
③ Ðệm, phàm kê đệm cho cao cho dày lên gọi là điếm.
④ Cái đệm.
⑤ Khoản tiền thay người tạm giao đi gọi là điếm khoản .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kê, đệm, chèn, lót: Kê bàn lên một tí; Lót đường;
② Đệm, nệm: Đệm giường; Ngồi trên nệm;
③ Ứng trước: Anh ứng hộ tôi, sau này tôi sẽ trả lại anh;
④ Chết đuối;
⑤ (văn) Thấp xuống.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ở bên dưới đất — Chìm xuống. Lút xuống — Trong Bạch thoại có nghĩa là tiền ứng trước cho người khác — Một âm là Điệp. Xem Điệp.
Từ ghép
sàng điếm

điệp
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典