垤 điệt [Chinese font] 垤 →Tra cách viết của 垤 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
điệt
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đống đất nhỏ
2. đống đất do kiến đùn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gò đất kiến đùn. ◇Thi Kinh 詩經: “Quán minh vu điệt, Phụ thán vu thất” 鸛鳴于垤, 婦歎于室 (Bân phong 豳風, Đông san 東山) Chim sếu kêu nơi gò kiến, Vợ (nhớ chồng) than thở trong nhà.
2. (Danh) Đống đất nhỏ. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Nhân chi tình bất quyết ư san, nhi quyết ư điệt” 人之情不蹶於山, 而蹶於垤 (Thận tiểu 慎小) Tình thường người ta không ngã ở núi, mà lại vấp ở gò đất nhỏ.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðống kiến đùn.
② Ðống đất nhỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đống kiến đùn, đống đất nhỏ: 丘垤 Gò đống; 蟻垤 Đống đất kiến đùn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gò đất.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典