图 đồ →Tra cách viết của 图 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 囗 (3 nét)
Ý nghĩa:
đồ
giản thể
Từ điển phổ thông
1. vẽ
2. mưu toan
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 圖.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 圖
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hình vẽ, tranh vẽ, bức vẽ, bản vẽ: 地圖 Địa đồ, bản đồ; 製圖 Vẽ bản đồ, lập bản vẽ;
② Mưu cầu, kế hoạch: 不圖名利 Không cầu danh lợi; 良圖 Mưu kế tốt; 宏圖 Kế hoạch vĩ đại (to lớn);
③ Nhằm, định làm, mưu đồ, mưu toan: 惟利是圖 Chỉ mưu cầu lợi lộc, chỉ biết mưu lợi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cách viết tắt của chữ Đồ 圖.
Từ ghép 14
địa đồ 地图 • đồ án 图案 • đồ biểu 图表 • đồ hoạ 图画 • đồ lục 图箓 • đồ mưu 图谋 • đồ phiến 图片 • đồ thiêm 图签 • đồ thư quán 图书馆 • đồ tiêu 图标 • lực đồ 力图 • miêu đồ 描图 • sáp đồ 插图 • ý đồ 意图
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典