Kanji Version 13
logo

  

  

画 họa, hoạch  →Tra cách viết của 画 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 田 (5 nét) - Cách đọc: ガ、カク
Ý nghĩa:
vẽ, nét, kế hoạch, tableau

hoạch [Chinese font]   →Tra cách viết của 画 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 田
Ý nghĩa:
hoạ
giản thể

Từ điển phổ thông
1. vẽ
2. bức tranh
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ .
2. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tranh, hoạ: Một bức tranh, một bức hoạ;
② Vẽ: Vẽ tranh;
③ Nét: “ Chữ “nhân” có 2 nét;
④ Như [huà].
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem (bộ ), (bộ ).
Từ ghép
bích hoạ • đồ hoạ • hội hoạ • miêu hoạ • mô hoạ • như hoạ

hoạch
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ .
2. Giản thể của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ hoạch .
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem (bộ ), (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lói viết tắt của chữ Hoạch .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典