囤 độn [Chinese font] 囤 →Tra cách viết của 囤 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 囗
Ý nghĩa:
đồn
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tích trữ, trữ, vựa lại. Xem 囤 [dùn].
độn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái vựa để đựng thóc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vựa, đồ bện bằng trúc, cành liễu, cỏ lúa, v.v. để chứa đựng thóc, lương... ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã môn dạ luân lưu khán mễ độn” 我們夜輪流看米囤 (Đệ thập hồi) Chúng tôi mỗi đêm thay phiên nhau canh vựa thóc.
2. (Động) Tích trữ, tồn chứa. ◎Như: “độn hóa” 囤貨 tồn trữ hàng, “độn tích cư kì” 囤積居奇 đầu cơ tích trữ.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái vựa nhỏ đựng thóc.
② Tục gọi sự để đồ đợi giá đắt mới bán là độn tích 囤積.
Từ điển Trần Văn Chánh
Vựa thóc nhỏ, bồ, cót: 糧食囤 Bồ lương thực, cót thóc; 大囤滿,小囤流 Nhà nào nhà nấy lúa thóc đầy bồ đầy cót, cót lớn thì đầy, cót nhỏ thì tràn. Xem 囤 [tún].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái vựa quây bằng liếp tre để chứa thóc lúa — Tích chứa. Gom tụ — Cũng đọc Đồn.
Từ ghép
độn tích 囤积 • độn tích 囤積
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典