囑 chúc [Chinese font] 囑 →Tra cách viết của 囑 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 24 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
chúc
phồn thể
Từ điển phổ thông
dặn dò
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dặn bảo, ủy thác. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Ngô chủ nhân đại bệnh tân sái, y giả chúc vật kiến khách” 吾主人大病新瘥, 醫者囑勿見客 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Chủ nhân tôi bệnh nặng vừa mới khỏi, thầy thuốc dặn rằng không nên tiếp khách.
2. (Động) Mong cầu.
Từ điển Thiều Chửu
① Dặn bảo.
Từ điển Trần Văn Chánh
Dặn (dò), gởi, giao phó, (di) chúc: 叮囑 Căn dặn, dặn dò; 遺囑 Di chúc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dặn dò.
Từ ghép
chúc phó 囑付 • chúc sử 囑使 • chúc thác 囑託 • chúc thư 囑書 • di chúc 遺囑 • đinh chúc 叮囑
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典