Kanji Version 13
logo

  

  

chúc [Chinese font]   →Tra cách viết của 囑 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 24 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
chúc
phồn thể

Từ điển phổ thông
dặn dò
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dặn bảo, ủy thác. ◇Tô Mạn Thù : “Ngô chủ nhân đại bệnh tân sái, y giả chúc vật kiến khách” , (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Chủ nhân tôi bệnh nặng vừa mới khỏi, thầy thuốc dặn rằng không nên tiếp khách.
2. (Động) Mong cầu.
Từ điển Thiều Chửu
① Dặn bảo.
Từ điển Trần Văn Chánh
Dặn (dò), gởi, giao phó, (di) chúc: Căn dặn, dặn dò; Di chúc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dặn dò.
Từ ghép
chúc phó • chúc sử 使 • chúc thác • chúc thư • di chúc • đinh chúc



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典