喟 vị [Chinese font] 喟 →Tra cách viết của 喟 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
vị
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tiếng thở dài
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bùi ngùi, than thở, thán tức. ◎Như: “trường vị nhất thanh” 長喟一聲 thở một tiếng dài ảo não. ◇Luận Ngữ 論語: “Phu tử vị nhiên thán viết: Ngô dữ Điểm dã” 夫子喟然歎曰: 吾與點也 (Tiên tiến 先進) Phu tử bùi ngùi than rằng: Ta cũng nghĩ như anh Điểm vậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Bùi ngùi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Than thở, bùi ngùi: 喟嘆 Than thở; 感喟不已 Cảm than không ngớt; 夫子喟然歎曰:吾與點也 Phu tử bùi ngùi than rằng: Ta đồng ý với Điểm vậy (Luận ngữ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thở mạnh ra — Hơi thở mạnh, thở dốc.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典