Kanji Version 13
logo

  

  

vị [Chinese font]   →Tra cách viết của 喟 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
vị
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
tiếng thở dài
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bùi ngùi, than thở, thán tức. ◎Như: “trường vị nhất thanh” thở một tiếng dài ảo não. ◇Luận Ngữ : “Phu tử vị nhiên thán viết: Ngô dữ Điểm dã” : (Tiên tiến ) Phu tử bùi ngùi than rằng: Ta cũng nghĩ như anh Điểm vậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Bùi ngùi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Than thở, bùi ngùi: Than thở; Cảm than không ngớt; Phu tử bùi ngùi than rằng: Ta đồng ý với Điểm vậy (Luận ngữ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thở mạnh ra — Hơi thở mạnh, thở dốc.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典