喁 ngu, ngung, vu [Chinese font] 喁 →Tra cách viết của 喁 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
ngu
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cá ló khỏi mặt nước để thở. ◇Hàn Thi ngoại truyện 韓詩外傳: “Thủy trọc tắc ngư ngung, lệnh hà tắc dân loạn” 水濁則魚喁, 令苛則民亂 (Quyển nhất 卷一) Nước đục thì cá ló khỏi mặt nước để thở, lệnh khắc nghiệt thì dân làm loạn.
2. (Tính) “Ngung ngung” 喁喁 mọi người đều hướng theo, cùng ngưỡng vọng.
3. Một âm là “ngu”. (Danh) Tiếng nhịp, tiếng ứng theo. ◇Trang Tử 莊子: “Tiền giả xướng hu nhi tùy giả xướng ngu” 前者唱于而隨者唱喁 (Tề vật luận 齊物論) Cái trước kêu tiếng "hu" thì cái sau nhịp tiếng "ngu".
4. (Danh) “Ngu ngu” 喁喁 tiếng thì thầm. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Văn xá bắc ngu ngu, như hữu gia khẩu” 聞舍北喁喁, 如有家口 (Niếp Tiểu Thiến 聶小倩) Nghe phía bắc có tiếng thì thầm, như có người ở.
Từ điển Thiều Chửu
① Môi cá dẩu lên. Vì thế nên mọi người cùng trông mong mến nhớ gọi là ngung ngung 喁喁. Cũng đọc là vu 于.
② Một âm là ngu. Tiếng nhịp (tiếng ứng nhịp lại).
Từ điển Trần Văn Chánh
Tiếng ứng nhịp lại. 【喁喁】ngu ngu [yuýú] (văn) Nói thầm: 喁喁私語 Thầm thì to nhỏ.
ngung
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. môi cá dẩu lên
2. tiếng nhịp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cá ló khỏi mặt nước để thở. ◇Hàn Thi ngoại truyện 韓詩外傳: “Thủy trọc tắc ngư ngung, lệnh hà tắc dân loạn” 水濁則魚喁, 令苛則民亂 (Quyển nhất 卷一) Nước đục thì cá ló khỏi mặt nước để thở, lệnh khắc nghiệt thì dân làm loạn.
2. (Tính) “Ngung ngung” 喁喁 mọi người đều hướng theo, cùng ngưỡng vọng.
3. Một âm là “ngu”. (Danh) Tiếng nhịp, tiếng ứng theo. ◇Trang Tử 莊子: “Tiền giả xướng hu nhi tùy giả xướng ngu” 前者唱于而隨者唱喁 (Tề vật luận 齊物論) Cái trước kêu tiếng "hu" thì cái sau nhịp tiếng "ngu".
4. (Danh) “Ngu ngu” 喁喁 tiếng thì thầm. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Văn xá bắc ngu ngu, như hữu gia khẩu” 聞舍北喁喁, 如有家口 (Niếp Tiểu Thiến 聶小倩) Nghe phía bắc có tiếng thì thầm, như có người ở.
Từ điển Thiều Chửu
① Môi cá dẩu lên. Vì thế nên mọi người cùng trông mong mến nhớ gọi là ngung ngung 喁喁. Cũng đọc là vu 于.
② Một âm là ngu. Tiếng nhịp (tiếng ứng nhịp lại).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cá ló ra mặt nước, cá vẩu môi lên;
② 【喁喁】ngung ngung [yóng yóng] (văn) Mọi người hướng theo, mọi người đều ngưỡng vọng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Miệng cá hớt lên — Cá ngóc đầu há miệng.
vu
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Môi cá dẩu lên. Vì thế nên mọi người cùng trông mong mến nhớ gọi là ngung ngung 喁喁. Cũng đọc là vu 于.
② Một âm là ngu. Tiếng nhịp (tiếng ứng nhịp lại).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典