啦 lạp →Tra cách viết của 啦 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét)
Ý nghĩa:
lạp
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(trợ từ, là hợp âm của hai chữ 了啊)
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) Tiếng ca hát, reo hò.
2. (Trợ) Hợp âm của “liễu” 了 và “a” 啊. Tác dụng như “liễu” 了: à, ư, chứ, v.v. ◎Như: “hảo lạp” 好啦 được lắm, “tha lai lạp” 他來啦 anh ấy đến rồi. ◇Lão Xá 老舍: “Lão tam tựu toán thị tử lạp” 老三就算是死啦 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Chú Ba thì coi như đã chết rồi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 哩哩啦啦 [lililala]. Xem 啦 [la].
Từ điển Trần Văn Chánh
Trợ từ (hợp âm của hai chữ “了” [le] và “啊” [a]), dùng để tăng ý xác định cho câu nói: 你來啦! Anh đã đến đấy à! Xem 啦 [la].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng trợ từ. Td: Hảo lạp ( được lắm, tốt lắm ).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典