Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 哩 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
ly
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
】li li lạp lạp [lili lala] (khn) Chao qua chao lại, lâm râm: Anh ấy không quen gánh nước, làm chao ra cả mặt đất; Mưa lâm râm không dứt. Xem [lê], [li], [yinglê].


phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Trợ) Tiếng đệm cuối câu, nhà Nguyên hay dùng. ◇Tây sương kí 西: “Sư phụ chính vọng tiên sinh lai lí” (Đệ nhất bổn , Đệ nhị chiết) Sư cụ tôi đang đợi thầy đến ạ.
2. (Danh) Dặm Anh (mile). § Mỗi dặm Anh là 5029 m.
Từ ghép
ki lí cô lỗ • lí lỗ




phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(tiếng đệm trong câu nói)
Từ điển Thiều Chửu
① Tiếng đệm cuối câu nói, nhà Nguyên hay dùng.
② Dặm nước Anh (mile). Mỗi dặm Anh là 5029 thước, một tấc Tầu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) (trợ) ① Cơ: Tuyết trên núi vẫn chưa tan cơ;
② Nào là: Nào chén, nào đũa, đều bày xong cả. Xem [li], [lê], [yinglê].
Từ điển Trần Văn Chánh
Dặm Anh (= 1609m). Xem [yinglê]. Xem [li], [li].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng trợ từ cuối câu — Tên một đơn vị đo chiều dài của Anh quốc, tức dặm Anh ( mile ), vào khoảng 1609 thước tây.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典