Kanji Version 13
logo

  

  

lạp  →Tra cách viết của 啦 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét)
Ý nghĩa:
lạp
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(trợ từ, là hợp âm của hai chữ )
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) Tiếng ca hát, reo hò.
2. (Trợ) Hợp âm của “liễu” và “a” . Tác dụng như “liễu” : à, ư, chứ, v.v. ◎Như: “hảo lạp” được lắm, “tha lai lạp” anh ấy đến rồi. ◇Lão Xá : “Lão tam tựu toán thị tử lạp” (Tứ thế đồng đường , Nhị bát ) Chú Ba thì coi như đã chết rồi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem [lililala]. Xem [la].
Từ điển Trần Văn Chánh
Trợ từ (hợp âm của hai chữ “” [le] và “” [a]), dùng để tăng ý xác định cho câu nói: ! Anh đã đến đấy à! Xem [la].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng trợ từ. Td: Hảo lạp ( được lắm, tốt lắm ).




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典