哦 nga [Chinese font] 哦 →Tra cách viết của 哦 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
nga
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: ngâm nga 吟哦)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngâm nga, ngâm vịnh. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Nhàn lai vô sự bất thanh nga” 閒來無事不清哦 (Hí đề 戲題) Khi nhàn rỗi, không việc gì mà không ngâm nga thanh nhã.
2. (Thán) Biểu thị ngạc nhiên hoặc ý đã hiểu ra: ô, ồ, a, à, ơ. ◎Như: “nga! nhĩ dã lai liễu, chân nan đắc” 哦, 你也來了, 眞難得 ô, anh cũng đến, thật là quý hóa, “nga! ngã minh bạch liễu” 哦!我明白了 à, tôi đã hiểu ra rồi. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Nga, giá dã thị nữ nhân khả ố chi nhất tiết” 哦, 這也是女人可惡之一節 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) A, đó cũng là một điều làm cho đàn bà đáng ghét thật.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngâm nga.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ngâm nga: 吟哦 Ngâm nga. Xem 哦 [ó], [ò].
Từ điển Trần Văn Chánh
(thán) Ô, ồ, ơ: 哦,你也來了,眞難得! Ơ, anh cũng đến, thật là quý! Xem 哦 [é], [ò].
Từ điển Trần Văn Chánh
(thán) À, ồ, ơ: 哦,我懂了 À tôi hiểu rồi; 哦,我想起來了 Ồ, tôi nhớ ra rồi. Xem 哦 [é]; 哦 [ó].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đọc to lên với giọng lên xuống trầm bổng. Td: Ngâm nga. Thơ Nguyễn Khuyến có câu: » Thơ Lí ngâm nga khi mở quyển, đàn nha tình tính lúc lần dây «.
Từ ghép
ngâm nga 吟哦
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典