吓 hách, hạ, nha →Tra cách viết của 吓 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét)
Ý nghĩa:
hách
giản thể
Từ điển phổ thông
dọa nạt, đe doạ
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 嚇.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Doạ, doạ nạt, nạt nộ, doạ dẫm: 不應嚇小孩 Không nên doạ (nạt nộ) trẻ em;
② (thán) Ôi, ấy: 嚇,怎麼能這樣呢? Ấy! làm sao lại thế? Xem 嚇 [xià].
Từ điển Trần Văn Chánh
Doạ, doạ dẫm, làm cho khiếp sợ: 這種困難嚇不倒我們 Khó khăn này không thể làm cho chúng tôi khiếp sợ. Xem 嚇 [hè].
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 嚇.
Từ ghép 2
đỗng hách 恫吓 • khủng hách 恐吓
hạ
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợ hết hồn — Một âm là Nha. Xem Nha.
nha
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trợ ngữ từ cuối câu, có nghĩa như » Nhé « .
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典