叹 thán →Tra cách viết của 叹 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét)
Ý nghĩa:
thán
giản thể
Từ điển phổ thông
1. kêu, than thở
2. tấm tắc khen
3. ngân dài giọng
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 嘆.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 嘆
Từ điển Trần Văn Chánh
① Than thở: 嘆了一口氣 Thở dài một cái;
② Khen: 贊嘆 Khen ngợi. Xem 歎 (bộ 欠).
Từ ghép 6
ai thán 哀叹 • bi thán 悲叹 • cảm thán 感叹 • tán thán 赞叹 • thán từ 叹词 • thán tức 叹息
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典