Kanji Version 13
logo

  

  

thao [Chinese font]   →Tra cách viết của 叨 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
thao
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
chịu ơn người khác
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tham (thường dùng nói về công danh, công lao).
2. (Động) Được nhờ (cách nói xưa). ◎Như: “thao quang” nhận ân huệ của người.
3. (Phó) Lạm được (lời nói khiêm). ◎Như: “thao tại tri kỉ” lạm được cho là tri kỉ (lời nói nhún mình).
4. Một âm là “đao”. (Động) Nói nhiều, lải nhải. § Ta quen đọc là “thao” cả. ◎Như: “thao thao” lải nhải.
Từ điển Thiều Chửu
① Tham. Chịu ơn của người gọi là thao. Tạ ơn người ta trọng đãi mình gọi là thao nhiễu quấy quả.
② Lạm được, như thao tại tri kỉ lạm được cho là tri kỉ (lời nói nhún mình).
Từ điển Trần Văn Chánh
】 thao thao [daodao] Lải nhải. Xem [tao].
Từ điển Trần Văn Chánh
Được nhờ, lạm được (lời nói khiêm): Lạm được cho là tri kỉ; Thần lạm ở chức vụ hiện nay, đã trải bốn năm (Bạch Cư Dị: Tạ quan trạng). Xem [dao].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bỏ vào miệng mà ăn — Thâm vào — Nhận lấy — Nhiều lời. Cũng nói là Thao thao.
Từ ghép
lao thao

đao
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tham (thường dùng nói về công danh, công lao).
2. (Động) Được nhờ (cách nói xưa). ◎Như: “thao quang” nhận ân huệ của người.
3. (Phó) Lạm được (lời nói khiêm). ◎Như: “thao tại tri kỉ” lạm được cho là tri kỉ (lời nói nhún mình).
4. Một âm là “đao”. (Động) Nói nhiều, lải nhải. § Ta quen đọc là “thao” cả. ◎Như: “thao thao” lải nhải.
Từ điển Trần Văn Chánh
】 thao thao [daodao] Lải nhải. Xem [tao].



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典