卬 ngang [Chinese font] 卬 →Tra cách viết của 卬 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 卩
Ý nghĩa:
ngang
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ta, tôi
Từ điển trích dẫn
1. (Đại) Ta, tôi. ◇Thi Kinh 詩經: “Chiêu chiêu chu tử, Nhân thiệp ngang phủ” 招招舟子, 人涉卬否 (Bội phong 邶風, Bào hữu khổ diệp 匏有苦葉) Lái đò gọi khách, Người ta đi đò, còn tôi thì không đi.
2. (Động) Tình tự phấn chấn.
3. (Động) Nâng lên. § Thông “ngang” 昂.
4. (Động) Vật giá tăng lên. § Thông “ngang” 昂. ◇Hán Thư 漢書: “Vạn vật ngang quý” 萬物卬貴 (Thực hóa chí hạ 食貨志下) Các vật lên giá cao.
5. (Động) Trông lên.
6. (Động) Ngưỡng mộ, ngưỡng vọng. § Thông “ngưỡng” 仰.
7. (Động) Ngửa lên.
Từ điển Thiều Chửu
① Ta. Ngày xưa dùng như chữ ngang 昂 và chữ ngưỡng 仰.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tôi, ta (đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất thời cổ);
② Như 昂 (bộ 日);
③ Như 仰 (bộ 亻).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ta. Tôi (tiếng tự xưng) — Trông đợi — Khích lệ, làm cho phấn khởi — Vật giá lên cao. Td: Ngang quý 卬貴 (đắt vọt lên).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典