匾 biển [Chinese font] 匾 →Tra cách viết của 匾 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 匸
Ý nghĩa:
biền
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tấm bảng treo trước nhà — Tấm mỏng, phiến mỏng — Méo, không tròn.
biển
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. tấm biển
2. bức hoành
3. băng vải
4. cái mành tre
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Giẹt, mỏng.
2. (Danh) Tấm biển (có chữ, treo lên cao). ◎Như: “biển ngạch” 匾額 tấm biển. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Cá cá đô hảo. Chẩm ma tả đích giá môn hảo liễu, minh nhi dã thế ngã tả nhất cá biển” 個個都好. 怎麼寫的這們好了, 明兒也替我寫一個匾 (Đệ lục thập bát hồi) Chữ nào cũng đẹp cả. Sao mà viết giỏi thế! Ngày mai anh viết hộ em một cái biển nhé.
3. (Danh) Đồ dùng giống như cái sàng nhỏ, hình tròn, giẹt, thường làm bằng tre. ◎Như: “trúc biển” 竹匾.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðẹp. Cái gì chiều dọc bé, chiều ngang to đều gọi là biển.
② Cái biển. Viết chữ vào tấm ván treo lên gọi là biển.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tấm biển, bức hoành phi: 金字紅匣 Bức hoành phi đỏ chữ vàng;
② (đph) Nong, nia: 蠶匾 Nong tằm;
③ (văn) Dẹp.
Từ ghép
biển ngạch 匾額
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典