勛 huân [Chinese font] 勛 →Tra cách viết của 勛 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 力
Ý nghĩa:
huân
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. công lao
2. huân chương
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Công tích, công lao. § Cũng như “huân” 勲. ◇Cao Thích 高適: “Tương khán bạch nhận huyết phân phân, Tử tiết tòng lai khởi cố huân” 相看白刃血紛紛, 死節從來豈顧勛 (Yên ca hành 燕歌行).
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ 勳.
Từ điển Trần Văn Chánh
Công trạng lớn: 屢建奇勛 Nhiều lần lập được công trạng to lớn. Cv. 勳.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Huân 勲.
Từ ghép
huân chương 勛章 • nguyên huân 元勛 • thụ huân 授勛
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典