剧 kịch →Tra cách viết của 剧 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 刀 (2 nét)
Ý nghĩa:
kịch
giản thể
Từ điển phổ thông
1. quá mức
2. trò đùa, vở kịch
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 劇.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 劇
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kịch, tuồng: 話劇 Kịch nói; 編劇 Soạn kịch; 演劇 Diễn kịch; 觀劇 Xem kịch;
② Rất, hết sức, quá, vô cùng, dữ dội, nặng: 劇痛 Đau dữ dội; 劇飲 Uống dữ; 劇談 Bàn luận rất dữ (dữ dội); 病勢加劇 Bệnh nặng thêm;
③ Gấp, vội, nhanh chóng, kịch liệt: 繁劇 (Việc) nhiều và vội.
Từ ghép 9
bi kịch 悲剧 • ca kịch 歌剧 • cấp kịch 急剧 • gia kịch 加剧 • hỉ kịch 喜剧 • hí kịch 戏剧 • kịch liệt 剧烈 • kịch trường 剧场 • kinh kịch 京剧
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典