兔 thỏ [Chinese font] 兔 →Tra cách viết của 兔 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 儿
Ý nghĩa:
thỏ
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Con thỏ.
② Mặt trăng. Ngày xưa bảo cái bóng đen trong mặt trăng là con thỏ, vì thế nên tục gọi mặt trăng là ngọc thỏ 玉兔.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Con thỏ: 白兔 Thỏ trắng; 守株待兔 Ôm cây đợi thỏ;
② (văn) Mặt trăng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại động vật nhỏ, có tài chạy nhanh. Ta cũng gọi là con Thỏ. Đáng lẽ đọc Thố — Truyện Nhị độ mai : » Đàn hồ lũ thỏ một ngày quét thanh « — Chỉ mặt trăng, tương truyền trên mặt trăng có con thỏ bằng ngọc. Đoạn trường tân thanh : » Ngoài hiên thỏ đã non đoài ngậm gương «.
Từ ghép
âm thỏ 陰兔 • bạch thỏ 白兔 • dã thỏ 野兔 • ngân thỏ 銀兔 • ngọc thỏ 玉兔 • nguyệt thỏ 月兔 • ô thỏ 烏兔
thố
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con thỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con thỏ. Tục gọi là “thố tử” 兔子. ◎Như: “thủ chu đãi thố” 守株待兔 ôm cây đợi thỏ.
2. (Danh) Mặt trăng. § Theo truyền thuyết, có con thỏ trắng ở trên mặt trăng. Tục gọi mặt trăng là “ngọc thố” 玉兔.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Con thỏ: 白兔 Thỏ trắng; 守株待兔 Ôm cây đợi thỏ;
② (văn) Mặt trăng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Thỏ.
Từ ghép
âm thố 陰兔 • thủ chu đãi thố 守株待兔
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典