Kanji Version 13
logo

  

  

lục [Chinese font]   →Tra cách viết của 僇 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
lục
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
nhục nhã
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trì hoãn. ◇Thuyết văn giải tự : “Lục, si hành lục lục dã” , (Nhân bộ ) Lục, hành động trì hoãn.
2. (Động) Làm nhục, vũ nhục. ◇Sử Kí : “Ngô cụ Yên nhân quật ngô thành ngoại trủng mộ, lục tiên nhân, khả vi hàn tâm” , , (Điền Đan truyện ) Ta sợ người Yên đào mồ mả tổ tiên của ta ở ngoài thành, làm nhục tổ tiên ta, (nếu họ làm) thế thì thật đau lòng.
3. (Động) Giết. § Thông “lục” .
4. (Động) § Xem “lục lực” .
Từ điển Thiều Chửu
① Nhục nhã.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Giết chết;
② Nhục nhã, hổ thẹn;
③ Công tác, hợp lực.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hình phạt chém — Mối nhục. Xấu hổ.
Từ ghép
lục lực



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典