傢 gia [Chinese font] 傢 →Tra cách viết của 傢 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
gia
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đồ dùng trong nhà
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Gia hỏa” 傢伙: (1) Công cụ hoặc vũ khí. (2) Chỉ người (khinh thị hoặc đùa cợt) hoặc muông sinh. § Cũng viết là “gia hỏa” 家伙.
2. (Danh) “Gia cụ” 傢具 dụng cụ trong gia đình, chủ yếu là đồ gỗ. § Cũng viết là “gia cụ” 家什.
3. (Danh “Gia thập” 傢什 đồ vật trong nhà nói chung. § Cũng viết là “gia thập” 家什.
4. (Danh) “Gia tư” 傢俬 cũng như “gia thập” 傢什. § Cũng viết là “gia tư” 家俬. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã phu thê lưỡng cá tại giá lí, dã bất thị trường cửu chi kế. Cảm phạ tùy hậu thu thập gia tư, dã lai san thượng nhập hỏa” 我夫妻兩個在這裡, 也不是長久之計. 敢怕隨後收拾傢俬, 也來山上入伙 (Đệ tam thập nhất hồi) Hai vợ chồng tôi ở đây, cũng không phải là kế lâu dài. Sau này thế nào cũng sẽ thu xếp nhà cửa, rồi lên núi nhập bọn.
Từ điển Thiều Chửu
① Gia hoả 傢伙 các đồ dùng trong nhà.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đồ đạc, đồ dùng (trong nhà): 傢具 Đồ đạc (trong nhà).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Gia hoả 傢伙.
Từ ghép
gia câu 傢俱 • gia hoả 傢伙
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典