倪 nghê [Chinese font] 倪 →Tra cách viết của 倪 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
nghê
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. trẻ con
2. chia cõi
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhỏ yếu.
2. (Danh) Trẻ con, hài đồng. ◇Cựu Đường Thư 舊唐書: “Ư thì thùy thiều chi nghê, giai tri lễ nhượng” 於時垂髫之倪, 皆知禮讓 (Huyền Tông bổn kỉ hạ 玄宗本紀下) Lúc đó còn là trẻ con để tóc trái đào, đã biết cả lễ nhượng.
3. (Danh) Đầu mối, biên tế. ◎Như: “đoan nghê” 端倪 đầu mối.
4. (Danh) Họ “Nghê”.
5. (Đại) Tiếng nước “Ngô” 吳: ta, chúng ta.
6. (Động) Chia biệt, khu phân. ◇Trang Tử 莊子: “Ô chí nhi nghê quý tiện, ô chí nhi nghê tiểu đại?” 惡至而倪貴賤, 惡至而倪小大? (Thu thủy 秋水) Nhờ đâu mà phân biệt sang hèn, nhờ đâu mà phân biệt lớn nhỏ?
Từ điển Thiều Chửu
① Bé nhỏ, trẻ con gọi là nghê.
② Chia cõi, như đoan nghê 端倪 mối khoé (nói chỗ chia rõ đầu mối mánh khoé của một sự gì).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xem 端倪 [duanní];
② (văn) Bé nhỏ, trẻ con;
③ [Ní] (Họ) Nghê.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhỏ dại yếu ớt — Đứa trẻ thơ — Đầu mối của sự việc. Cũng gọi là Đoan nghê 端倪.
Từ ghép
đoan nghê 端倪 • nghê nghê 倪倪
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典